Có 1 kết quả:
主婚 chủ hôn
Từ điển trích dẫn
1. Chủ trì hôn lễ. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Ca ca khả hữu thậm ma hảo thân sự cử bảo? Tương lai tựu lao ca ca chủ hôn, thành tựu giá môn thân sự” 哥哥可有甚麼好親事舉保? 將來就勞哥哥主婚 (Tiến phúc bi 薦福碑, Đệ nhất chiết).
2. Người chủ trì hôn lễ. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Nguyệt hạ truyền ngôn, đa mông tác phạt, đường tiền tiếu tửu, quyền tác chủ hôn” 月下傳言, 多蒙作伐, 堂前醮酒, 權作主婚 (Kim Liên kí 金蓮記, Đệ thập nhị xích).
2. Người chủ trì hôn lễ. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Nguyệt hạ truyền ngôn, đa mông tác phạt, đường tiền tiếu tửu, quyền tác chủ hôn” 月下傳言, 多蒙作伐, 堂前醮酒, 權作主婚 (Kim Liên kí 金蓮記, Đệ thập nhị xích).
Bình luận 0